Xe tải Isuzu là một trong những dòng xe tải nổi tiếng với độ bền, hiệu suất và khả năng vận hành ổn định, động cơ Euro 4 trên các mẫu xe Isuzu đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải nghiêm ngặt, giúp bảo vệ môi trường
Với thiết kế chất lượng, Isuzu sản xuất các dòng xe tải đa dạng, từ những chiếc nhẹ nhàng phục vụ chở hàng trong thành phố đến các mẫu xe tải nặng có khả năng vận chuyển hàng hóa lớn.
Bảng giá xe Isuzu thường biến đổi tùy thuộc vào từng mẫu xe, dung tích động cơ và các tính năng kỹ thuật đi kèm. Thông thường, giá của xe tải Isuzu có thể bắt đầu từ mức trung bình đến cao tùy thuộc vào phiên bản và loại xe. Để biết thông tin chi tiết về bảng giá cũng như các ưu đãi cụ thể, việc tìm hiểu từ các đại lý hoặc trực tuyến là cách tốt nhất.
Giá xe tải ISUZU QKR 230 1.9 tấn- 2.4 tấn
Xe tải Isuzu QKR230, có mã số hiệu QLR77FE4, là một lựa chọn xuất sắc cho vận chuyển hàng hóa trong thành phố vào ban ngày. Với hai tải trọng khác nhau, 1990kg và 2280kg, cung cấp sự linh hoạt cho các nhu cầu vận tải khác nhau.
Được thiết kế để phục vụ trong môi trường thành phố, QKR230 của Isuzu có kích thước vừa phải, giúp dễ dàng di chuyển trong những con đường hẹp chật của thành phố mà vẫn đảm bảo khả năng chở hàng hiệu quả. Động cơ Euro4 tiết kiệm nhiên liệu, không chỉ giúp giảm thiểu khí thải mà còn tối ưu hóa hiệu suất vận hành.
Với sự kết hợp giữa độ tin cậy của thương hiệu Isuzu và khả năng hoạt động linh hoạt, xe tải QKR230 là một sự lựa chọn đáng tin cậy cho việc vận chuyển hàng hóa trong thành phố, đáp ứng được các yêu cầu vận hành vào ban ngày một cách hiệu quả và tiện lợi.
Dưới đây là bảng giá chi tiết của các loại xe tải Isuzu QKR77FE4 mà bạn có thể tham khảo.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2t2 QLR77FE4 sắt xi chưa thùng | 470.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 2t4 QLR77FE4 thùng kín | 510.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 2t4 QLR77FE4 thùng bạt | 510.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 1 tấn QLR77FE4 thùng kín | 510.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 2t2 QLR77FE4 thùng đông lạnh | 690.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 1.9 tấn QKR230 thùng đông lạnh | 690.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu QKR230 thùng đông lạnh | 690.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 1t5 QLR77FE4 thùng đông lạnh | 690.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 1t4 QLR77FE4 thùng lửng bửng nâng | 520.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu 1t4 QLR77FE4 thùng lửng | 492.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 1t4 QLR77FE4 thùng kín | 505.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu 1t5 QLR77FE4 thùng bạt | 505.000.000 VNĐ |
13 | Isuzu 2t5 QLR77FE4 thùng bạt | 505.000.000 VNĐ |
14 | Isuzu 1t4 QLR77FE4 thùng bảo ôn | 640.000.000 VNĐ |
15 | Isuzu 2 tấn QLR77FE4 thùng kín | 505.000.000 VNĐ |
16 | Isuzu 2t4 QLR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
17 | Isuzu 2t5 QLR77FE4 thùng lửng | 455.000.000 VNĐ |
18 | Isuzu 1t49 QLR77FE4 thùng bạt bửng nâng | 525.000.000 VNĐ |
19 | Isuzu 1t5 QLR77FE4 thùng kín bửng nâng | 531.000.000 VNĐ |
20 | Isuzu 1t95 QLR77FE4 thùng kín bửng nâng | 529.000.000 VNĐ |
21 | Isuzu 2t2 QLR77FE4 thùng kín bửng nâng | 515.000.000 VNĐ |
22 | Isuzu 990Kg thùng bảo ôn – QKR77FE4 | 524.000.000 VNĐ |
23 | Isuzu 990Kg thùng kín – QKR77FE4 | 468.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu QKR 210 1.9 tấn- 2.4 tấn
Xe tải Isuzu QKR210 là một dòng xe đa dụng, với khả năng chở hàng lên đến 2.5 tấn. Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp di chuyển trong thành phố và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro4, tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ mạnh mẽ và hiệu suất vận hành ổn định làm cho QKR210 trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy cho việc vận chuyển hàng hóa trong các khu vực đô thị. Với hai tải trọng khác nhau: 1.990kg và 2.280kg, phù hợp cho các nhu cầu vận tải hàng hóa đa dạng trong thành phố.
Xe tải Isuzu QKR210 có thể được trang bị với nhiều loại thùng khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cụ thể, bao gồm: Thùng bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng đông lạnh, thùng bảo ôn,…
Dưới đây là Bảng giá xe tải Isuzu QKR 210 chi tiết cho từng phiên bản thùng:
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu QKR 210 sắt xi | 505.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu QKR 210 2t4 thùng lửng | 550.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu QKR 210 1t99 thùng mui bạt | 562.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu QKR 210 1.99 tấn thùng kín | 563.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng kín composite | 595.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 2.2 tấn QMR77HE4 thùng kín bửng nâng | 618.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 2t2 tấn QMR77HE4 thùng bạt bửng nâng | 620.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu QKR 210 2t3 thùng bạt | 562.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu QKR 210 2t2 thùng kín | 563.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu QKR 210 1t9 thùng bảo ôn | 705.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng đông lạnh | 765.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu QKR 210 1.95 tấn thùng chở gia cầm | 625.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu QKR 270 2.5 tấn- 2.9 tấn
Xe tải Isuzu QKR270 không chỉ được trang bị động cơ Euro4 tiết kiệm năng lượng mà còn có hai phiên bản tải trọng: 2490kg và phiên bản mạnh mẽ hơn với tải trọng 2790kg. Với tổng tải trọng 5500kg, cùng kích thước thùng 4m3 linh hoạt, nó đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa từ thành phố đến xa. Đây thực sự là sự lựa chọn đáng tin cậy cho doanh nghiệp muốn sự hiệu quả và linh hoạt trong vận tải hàng hóa.Với thiết kế cabin vuông, QKR270 cung cấp không gian rộng rãi cho lái xe và người điều khiển, tạo điều kiện thuận lợi để điều khiển xe trong các điều kiện giao thông phức tạp. Điều này cũng mang lại sự thoải mái cho người lái và người điều khiển, đặc biệt là khi phải lái xe trong thời gian dài.
Về giá thành các dòng xe tải Isuzu QKR77HE4 thì bạn hãy tham khảo bên dưới.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu QKR 270 sắt xi | 505.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu QKR 270 2t9 thùng lửng | 550.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu QKR 270 2t8 thùng mui bạt | 562.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu QKR 270 2t79 thùng kín | 563.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu QKR 270 2.8 tấn thùng kín composite | 595.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 2.49 tấn QMR77HE4 thùng kín bửng nâng | 618.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 2.49 tấn QMR77HE4 thùng bạt bửng nâng | 620.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu QKR 270 2t49 thùng bạt | 562.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu QKR 270 2t49 thùng kín | 563.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu QKR 270 2t5 thùng bảo ôn | 705.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu QKR 270 2.5 tấn thùng đông lạnh | 765.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu QKR 270 2.5 tấn thùng chở gia cầm | 625.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu NPR400 3.5 tấn
Xe Isuzu NPR400 là một dòng xe tải nhẹ vô cùng đáng tin cậy và phổ biến trong lĩnh vực vận tải hàng hóa. Với khả năng vận chuyển tải trọng lên đến 3,5 tấn và kích thước thùng 5m2, NPR400 thường được ưa chuộng cho việc vận chuyển hàng hóa đa dạng trong cả môi trường đô thị và ngoại ô.
NPR400 được đánh giá cao về tính linh hoạt và dễ vận hành. Với kích thước thùng lớn, nó có khả năng chứa lượng lớn hàng hóa mà vẫn duy trì sự ổn định và linh hoạt trong việc di chuyển trong các điều kiện đường phố đô thị.
Tham khảo Bảng giá xe tải Isuzu NPR 400 bên dưới các bạn nhé.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng lửng | 699.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng bạt | 709.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 4 tấn NPR85KE4 thùng bạt | 715.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bảo ôn | 895.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bạt | 709.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 3t9 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín bửng nâng | 760.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu NPR85KE4 3 tấn rưỡi thùng bạt bửng nâng | 755.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 3t5 NPR 400 thùng đông lạnh | 970.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 5 tấn NQR 550 thùng dài 5m7
Dòng xe N-series của Isuzu đã chứng tỏ sự đa dụng và đáng tin cậy trong ngành công nghiệp vận tải. Nối tiếp truyền thống của dòng xe này, phiên bản NQR550 với thùng dài 5m7 tiếp tục mang đến hiệu suất vận hành ổn định, khả năng vận chuyển linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp vận tải hàng hóa.
NQR550 không chỉ vượt trội về khả năng vận chuyển lên đến 5 tấn, mà còn tích hợp động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, đảm bảo hiệu suất vận hành ổn định và tiết kiệm chi phí. Với tải trọng ấn tượng, xe này phù hợp cho các nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong cả thành phố và xa xôi.
Tìm hiểu bảng giá xe tải Isuzu 5 tấn NQR75LE4 5M7 phía dưới đây các bạn nhé.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 4.9 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 5.9 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 5.9 tấn NQR75LE4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 792.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 6 tấn NQR75LE4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng bạt bửng nâng | 875.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu 4.9 tấn NQR75LE4 thùng kín bửng nâng | 885.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng đông lạnh | 1.164.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn thùng đông lạnh | 1.172.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu NQR 550 5,5 tấn thùng dài 6m2
Dòng xe Isuzu NQR550 là sự lựa chọn lý tưởng cho việc vận chuyển hàng hóa với đa dạng các phiên bản thùng xe phù hợp. Ngoài phiên bản thùng dài 5m7, Isuzu NQR550 còn có phiên bản với thùng rộng lên đến 6m2, mang đến sự linh hoạt và tiện ích tối đa cho việc vận chuyển hàng hóa.
Với khả năng chở tải trọng ổn định và đáng tin cậy, Isuzu NQR550 không chỉ cung cấp sự linh hoạt trong việc di chuyển hàng hóa mà còn đảm bảo hiệu suất vận hành cao. Động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu của Isuzu giúp xe vận hành mạnh mẽ và hiệu quả trong mọi điều kiện đường sá.
Với đa dạng các phiên bản thùng xe và hiệu suất vận hành đáng tin cậy, Isuzu NQR550 là sự lựa chọn hàng đầu cho các nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng và linh hoạt.
Xem Bảng giá chi tiết xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 phía dưới đây các bạn nhé.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu NQR 550 sắt xi thùng dài 6m2 | 750.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng lửng 6m2 | 805.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 thùng bạt dài 6m2 | 810.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 4t9 NQR75ME4 thùng kín dài 6m2 | 813.500.000 VNĐ |
5 | Isuzu 6 tấn NQR75ME4 thùng lửng | 805.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng kín | 810.500.000 VNĐ |
7 | Isuzu 5t5 tấn NQR75ME4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 5t5 tấn NQR75ME4 thùng kín composite | 845.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 5 tấn thùng bảo ôn | 1.035.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu 5 tấn thùng đông lạnh | 1.130.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng bạt bửng nâng | 880.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 thùng kín bửng nâng | 885.000.000 VNĐ |
13 | Isuzu 5 tấn thùng bạt bửng nhôm 05 bửng | 860.000.000 VNĐ |
14 | Isuzu 5.8 tấn thùng bạt bửng nhôm 05 bửng | 895.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu FRR 650 6,5 tấn
Isuzu FRR650 – Sức Mạnh Vận Chuyển Hàng Hóa Đáng Tin Cậy
Isuzu FRR650, một trong những đại diện nổi bật trong dòng xe tải F-series, tự hào là sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và độ tin cậy. Với khả năng vận chuyển tải trọng lên đến 6 tấn 5 và kích thước thùng linh hoạt từ 5m7 đến 6m7, FRR650 không chỉ đáp ứng mà còn vượt qua mọi kỳ vọng trong việc vận chuyển hàng hóa.
Động cơ mạnh mẽ của Isuzu FRR650 không chỉ cung cấp sức mạnh vượt trội mà còn mang lại hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu, tiêu chuẩn khí thải nghiêm ngặt, đảm bảo môi trường xanh và bền vững. Thiết kế linh hoạt và chất lượng vững chắc giúp xe vận hành ổn định trong mọi điều kiện địa hình và đường trường.
Isuzu FRR650 không chỉ là một chiếc xe tải mạnh mẽ, mà còn là đối tác đáng tin cậy cho mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa, từ những hành trình đô thị đông đúc đến các hành trình xa xôi trên đường cao tốc. Sự linh hoạt và khả năng tiết kiệm vượt trội khiến FRR650 trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp vận tải
Bảng giá xe tải Isuzu FRR90LE4 6.6 tấn thùng dài 5.7 mét.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 6.9 tấn thùng lửng | 885.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 6.6 tấn thùng mui bạt | 890.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 6.6 tấn thùng bửng nhôm | 975.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 6.5 tấn thùng kín | 895.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 6 tấn thùng đông lạnh | 1.199.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 6.2 tấn thùng bảo ôn | 1.110.000.000 VNĐ |
7 | Xe tải ISUZU FRR90LE4 6t2 tấn thùng bảo ôn gắn máy oxy | 1.150.000.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải Isuzu FRR90NE4 6.5 tấn thùng dài 6.7 mét.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6.8 tấn thùng lửng | 885.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6.5 tấn thùng mui bạt | 890.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6.4 tấn thùng bửng nhôm | 975.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6.5 tấn thùng kín | 895.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng đông lạnh | 1.199.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6.2 tấn thùng bảo ôn | 1.110.000.000 VNĐ |
7 | Xe tải ISUZU FRR90NE4 6t2 tấn thùng bảo ôn gắn máy oxy | 1.150.000.000 VNĐ |
8 | Xe tải ISUZU FRR90NE4 5.8 tấn chở xe máy | Liên hệ |
9 | Xe tải ISUZU FRR90NE4 5 tấn chở gia súc | Liên hệ |
10 | Xe tải ISUZU FRR90NE4 6.3 tấn thùng bửng nâng | Liên hệ |
11 | Xe tải ISUZU FRR90NE4 5t5 chở xe máy chuyên dùng | Liên hệ |
12 | Xe tải ISUZU FRR90NE4 5t6 chở pallet chứa cấu kiện điện tử | Liên hệ |
Xe tải Isuzu FVR 900 7 tấn thùng dài 9m6
Dòng xe Isuzu FVR là sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh vận chuyển và khả năng tối ưu hóa không gian. Với khả năng chở tải trọng ấn tượng và kích thước thùng xe lên đến 9m6, FVR trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc vận chuyển hàng hóa lớn với sự linh hoạt và hiệu suất tối đa.
Với động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, FVR không chỉ đáp ứng mà còn vượt qua các tiêu chuẩn khắt khe về khí thải, đảm bảo sức mạnh vận hành mà không làm tổn thương môi trường.
Đặc biệt, kích thước thùng xe rộng rãi này tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa đa dạng, từ hàng tiêu dùng đến hàng hóa công nghiệp, mà không giảm đi tính linh hoạt trong việc di chuyển trong các môi trường đô thị hay ngoại ô.
FVR không chỉ là chiếc xe tải mạnh mẽ, mà còn là đối tác đáng tin cậy và hiệu quả trong việc vận chuyển hàng hóa lớn, đáp ứng mọi nhu cầu vận tải của bạn với độ chính xác và đáng tin cậy.
Bạn có thể tham khảo đầy đủ bảng giá xe tải Isuzu 7 tấn FVR 900 ở bên dưới nhé.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 7.3 tấn FVR34UE4 thùng bạt | 1.435.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 7.9 tấn FVR34UE4 thùng lửng | 1.310.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 6.8 tấn FVR34UE4 thùng kín | 1.445.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 6.5 tấn FVR34UE4 thùng chở xe máy | Liên hệ |
5 | Isuzu FVR34UE4 6 tấn 4 thùng pallet | Liên hệ |
6 | Isuzu 5 tấn FVR34UE4 chở ô tô | Liên hệ |
Xe tải Isuzu FVR34SE4 8 tấn
Dòng xe Isuzu FVR, cụ thể là mã số loại FVR34SE4, là một trong những lựa chọn hàng đầu cho việc vận chuyển hàng hóa với khả năng chở tải trọng lên đến 8 tấn. Được thiết kế với sức mạnh và độ bền của một chiếc xe tải hàng nặng, FVR34SE4 của Isuzu không chỉ đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa lớn mà còn mang lại sự tin cậy và hiệu suất trong mọi chuyến đi.
Với động cơ mạnh mẽ, FVR34SE4 không chỉ cung cấp khả năng vận hành mạnh mẽ mà còn tiết kiệm nhiên liệu, giúp tối ưu hóa chi phí vận chuyển. Không chỉ dừng lại ở khả năng tải trọng, FVR34SE4 còn được thiết kế linh hoạt với nhiều tính năng tiện ích, đảm bảo sự thoải mái và an toàn cho người lái trong mọi điều kiện đường sá.
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng vận chuyển hàng hóa lớn và động cơ mạnh mẽ, dòng xe Isuzu FVR34SE4 là sự lựa chọn hàng đầu cho các nhu cầu vận tải hàng hóa đa dạng và đòi hỏi tải trọng cao, đồng thời đem đến sự đáng tin cậy và hiệu suất cho người sử dụng.
Theo dõi bảng giá xe tải Isuzu 8 tấn FVR34SE4 ngay tại đây các bạn nhé.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng bảo ôn | 1.500.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng kín | 1.370.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 8.1 tấn FVR34SE4 thùng bạt | 1.360.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 8.2 tấn FVR34SE4 thùng lửng | 1.340.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVR34SE4 6.6 tấn thùng đông lạnh | 2.155.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu FVR34QE4 9 tấn
Isuzu FVR34QE4 – chiếc xe tải vững vàng với khả năng vận chuyển tải trọng lên đến 9 tấn. Với động cơ mạnh mẽ và đáng tin cậy, FVR34QE4 không chỉ mang lại hiệu suất vận hành ổn định mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải cao nhất, đảm bảo sự bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Thiết kế của FVR34QE4 được tối ưu hóa để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng, từ thành phố đến ngoại ô. Với khả năng chịu tải lớn và không gian chứa hàng rộng rãi, chiếc xe này là đối tác đáng tin cậy cho mọi nhu cầu vận tải hàng hóa.
Cabin tiện nghi của FVR34QE4 cung cấp không gian thoải mái và tiện ích cho người lái, tạo điều kiện làm việc hiệu quả trong mọi chuyến hành trình. Đồng thời, tính linh hoạt và dễ vận hành của xe giúp tối ưu hóa hiệu suất vận tải và đáp ứng mọi yêu cầu của ngành công nghiệp vận chuyển hiện đại.
Đây là bảng giá xe tải Isuzu 9 tấn FVR34QE4 chi tiết, các bạn có thể tham khảo nhé.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bạt | 1.335.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 9 tấn FVR34QE4 thùng lửng | 1.315.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bảo ôn | 1.505.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 8.2 tấn FVR34QE4 thùng kín | 1.330.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVR34QE4 7.6 tấn thùng đông lạnh | 2.050.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 7.5 tấn FVR34QE4 thùng bạt bửng nâng | 1.430.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu FVM 1500 15 tấn thùng dài 9m4
Dòng xe Isuzu FVM là biểu tượng của sự mạnh mẽ và tiện nghi trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa. Với khả năng chở tải lên đến 15 tấn và thùng xe dài 9m4, FVM không chỉ là dòng xe tải cao cấp nhất của Isuzu mà còn là sự lựa chọn hàng đầu cho các nhu cầu vận chuyển hàng hóa lớn.
Điều đặc biệt của Isuzu FVM không chỉ là khả năng chứa hàng lớn mà còn là sức mạnh động cơ. Được trang bị với động cơ mạnh mẽ, FVM đảm bảo hiệu suất vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, đồng thời tuân thủ các tiêu chuẩn khí thải nghiêm ngặt, góp phần bảo vệ môi trường.
Bạn có thể tham khảo bảng giá xe tải Isuzu 15 tấn FVM34WE4 ngay phía bên dưới này nhé.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng kín | 1.715.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bạt | 1.710.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 15 tấn FVM34WE4 thùng lửng | 1.665.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bảo ôn | 2.010.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVM34WE4 13.5 tấn thùng đông lạnh | 2.552.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu FVM34TE4 16 tấn
Dòng xe tải Isuzu FVM34TE4 là biểu tượng của sức mạnh và hiệu suất trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa. Với khả năng vận chuyển hàng hóa lớn đến 16 tấn, đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho những nhiệm vụ vận tải nặng cần độ tin cậy cao.
Đặc biệt, FVM34TE4 được trang bị với công nghệ động cơ tiên tiến của Isuzu, đảm bảo sức mạnh và hiệu suất vận hành tối ưu. Động cơ mạnh mẽ này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải cao mà còn mang lại sự tin cậy và tiết kiệm nhiên liệu trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
Song song với dòng FVM34WE4 thùng dài 9m4, FVM34TE4 có kích thùng 7m8. Đây là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa.
Ngoài ra, sự linh hoạt và tiện ích của cabin cũng là điểm đáng chú ý của dòng xe này, tạo điều kiện thuận lợi cho người lái trong quá trình vận hành
Giá xe tải Isuzu 16 tấn FVM34TE4 được cập nhật chi tiết ngay phía bên dưới.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bạt | 1.640.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 16 tấn FVM34TE4 thùng lửng | 1.625.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bảo ôn | 1.915.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 15.5 tấn FVM34TE4 thùng kín | 1.650.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVM34TE4 14 tấn thùng đông lạnh | 2.430.000.000 VNĐ |
Kết luận
Chúng tôi rất tự hào khi cung cấp bảng giá chi tiết về dòng xe tải Isuzu, giúp quý khách hàng có cái nhìn rõ ràng trước khi đầu tư. Nhờ việc lắp ráp trong nước với linh kiện nhập khẩu chính hãng, các dòng xe tải Isuzu giảm được chi phí nhập khẩu, dẫn đến mức giá cạnh tranh hơn so với xe nhập khẩu nguyên chiếc. Sự đảm bảo về chất lượng vẫn được duy trì, với quy trình sản xuất và lắp ráp theo tiêu chuẩn quốc tế.
Với mức giá như trên, quý khách hàng có thể dễ dàng mua xe tải Isuzu thông qua hình thức trả góp với chỉ khoảng 20% giá trị xe làm vốn ban đầu. Chúng tôi hỗ trợ các giao dịch trả góp qua ngân hàng với cam kết lãi suất cạnh tranh, thủ tục đơn giản và linh hoạt, đồng thời mang lại thời gian thanh toán linh hoạt và thuận tiện.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự tư vấn cụ thể và chi tiết nhất về các ưu đãi và chính sách hỗ trợ mà chúng tôi có thể cung cấp!
THÔNG TIN CÔNG TY
Số 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Nhân viên kinh doanh: Mr Đạt 0903675599